 | [địa chỉ] |
|  | address |
|  | Có nên cho họ biết việc đổi địa chỉ hay không? |
| Is it recommended to notify them of the change of address? |
|  | " Không có ở địa chỉ này " |
| 'Not known at this address' |
|  | Cô ấy cho tôi tên giả và địa chỉ giả |
| She gave me a false name and address |
|  | Hãy chừa đủ chỗ để ghi địa chỉ |
| Leave enough space for the address! |
|  | Địa chỉ để gửi hàng đến |
| Forwarding address |
|  | Địa chỉ thư tín |
| Mailing address |
|  | Địa chỉ thường trực; địa chỉ liên lạc |
| Permanent address |